Tin tức
Bảng chuyển đổi Mesh, Inches, Microns và Millimeters
Cập nhật : 28/1/2019
Bảng chuyển đổi Mesh, Inches, Microns và Millimeters
- Mesh là một đơn vị đo lương quốc tế trong thương mại, trao đổi hàng hóa. Mesh áp dùng cho các sản phẩm có lỗ nhỏ khó hình dung và không xác định được kích thước bằng các đơn vị đo lường khác. Bảng chuyển đổi Mesh, Inches, Microns và Millimeters tiêu chuẩn mang tính chất tham khảo khách hàng nên biết.
Mesh là gì?
- Mesh là một đơn vị đo tiêu chuẩn quốc tế thể hiện số lượng lỗ tương đối trên 1 inch chiều dài bề mặt.
- Mesh được sử dụng trong thương mại với các giao dịch rất khó hình dùng cũng như xác định kích thước cụ thể bằng những đơn vị đo lương khác phổ biến như mm, cm, dm, m…
- Khi sử dụng đơn vị Mesh cần chú ý kết quả chỉ là tương đối vì phụ thuộc vào yếu tố khoảng cách giữa các lỗ, tổng số lượng lỗ trên một inch được xác định bằng bình phương đơn vị Mesh.
- Để hiểu hơn về vấn đề này bạn vui lòng xem chi tiết bảng chuyển đổi Mesh, Inches, Microns và Millimeters tiêu chuẩn mang tính chất tham khảo dưới đây:
US. MESHS |
INCHES |
MICRONS |
MILLIMETS |
3 |
0.2650 |
6730 |
6.730 |
4 |
0.1870 |
4670 |
4.670 |
5 |
0.1570 |
4000 |
4.000 |
6 |
0.1320 |
3360 |
3.360 |
7 |
0.1110 |
2830 |
2.830 |
8 |
0.0937 |
2380 |
2.380 |
10 |
0.0787 |
2000 |
2.000 |
12 |
0.0661 |
1680 |
1.680 |
14 |
0.0555 |
1410 |
1.410 |
16 |
0.0469 |
1190 |
1.190 |
18 |
0.0394 |
1000 |
1.000 |
20 |
0.0331 |
841 |
0.841 |
25 |
0.0280 |
707 |
0.707 |
30 |
0.0232 |
595 |
0.595 |
35 |
0.0197 |
500 |
0.500 |
40 |
0.0165 |
400 |
0.400 |
45 |
0.0138 |
354 |
0.354 |
50 |
0.0117 |
297 |
0.297 |
60 |
0.0098 |
250 |
0.250 |
70 |
0.0083 |
210 |
0.210 |
80 |
0.0070 |
177 |
0.177 |
100 |
0.0059 |
149 |
0.149 |
120 |
0.0049 |
125 |
0.125 |
140 |
0.0041 |
105 |
0.105 |
170 |
0.0035 |
88 |
0.088 |
200 |
0.0029 |
74 |
0.074 |
230 |
0.0024 |
63 |
0.063 |
270 |
0.0021 |
53 |
0.053 |
325 |
0.0017 |
44 |
0.044 |
400 |
0.0015 |
37 |
0.037 |
Xem thêm Tin chuyên ngành khác