CÔNG TY TNHH CUNG ỨNG VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ HÀ NỘI

Vật tư - Hóa chất - Thiết bị thí nghiệm

Hotline: 0963846865
Email: baogiahanoi@gmail.com

HOTLINE: 093.632.8697

Tin tức

Nguyên liệu mỹ phẩm - Các loại nguyên liệu dùng trong mỹ phẩm

Cập nhật : 7/12/2018

Nguyên liệu mỹ phẩm - Các loại nguyên liệu dùng trong mỹ phẩm

I. Nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm:

1. Chiết suất rễ cam thảo

Hướng dẫn ghi thành phần: Glycerin water, Glycrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract

Công dụng: làm trắng da, phục hồi da ngứa rát và rám nắng. giữ màu cho tóc nhuộm

Hướng dẫn sử dụng: dùng cho mọi loại da. Gây bắt nắng dùng cho các sản phẩm ban đêm hoặc cho   những vùng da không phơi nắng. Cho vào hỗn hợp ở nhiệt độ dưới 60oC/ Chiết suất cúc  

   

2. Vạn thọ

Hướng dẫn ghi thành phần:

 Caprylic Triglyceric, Calendula Officinalis (Calendula) Flower Extract

Công dụng: làm dịu da nhạy cảm, da ngứa rát, da em bé. Làm nhạt màu tóc và lông.

Hướng dẫn sử dụng: dùng cho mọi loại da. Cho vào hỗn hợp ở nhiệt độ dưới 60oC.

II. Hương liệu

Hướng dẫn ghi thành phần: Fragrance

Công dụng: Tạo mùi thơm và cảm xúc cho sản phẩm.

Hướng dẫn sử dụng: dùng cho mọi loại da. Cho vào hỗn hợp ở nhiệt độ dưới 60oC.

1. Phôi nước hoa lăn

Hướng dẫn ghi thành phần: Cyclomethicone

Công dụng: giúp kem nhanh thấm, không để lại cảm giác nhờn. Làm dung môi cho nước hoa lăn

Hướng dẫn sử dụng: dùng cho mọi loại da.

2. Nước

Hướng dẫn ghi thành phần: Aqua (hoặc) Water

Công dụng: sản phẩm có nhiều thành phần nước có xu hướng ít nhờn hơn

Hướng dẫn sử dụng: dùng cho mọi loại da. Cần có chất bảo quản đi kèm.

 3. Cồn

Hướng dẫn ghi thành phần: Isopropyl Alcohol

Công dụng: hỗ trợ liên kết dầu - nước và tạo độ trong, giúp tỏa mùi, hỗ trợ bảo quản sản phẩm.

Hướng dẫn sử dụng: Không nên dùng cho da kích ứng, da nhạy cảm, da rất khô.

4. Dung dịch nhũ hóa

Hướng dẫn ghi thành phần: Polysorbate -20.

Công dụng: liên kết dầu (nhẹ) – nước

Hướng dẫn sử dụng: nhiều nhất là gấp 4 lần tỉ lệ hương liệu và không vượt quá 20% tổng trọng lượng thành phẩm. Khuấy đều tay và liên tục.

5. Tinh dầu cây trà

Hướng dẫn ghi thành phần: Melaleuca Alterniforlia (Tea Tree) Leaf Oil

Công dụng: trị mụn, thu nhỏ lỗ chân lông. Chống khuẩn, chống viêm, trị nấm da. Giảm gàu, diều trị tình trạng chấy rận. giảm đau và phục hồi cho da bị tổn thương do trầy xướt, côn trùng cắn, cháy nắng, bỏng, đuổi côn trùng.

Hướng dẫn sử dụng: dùng cho mọi loại da. Cho vào hỗn hợp ở nhiệt độ dưới 60oC

6. Dầu quả bơ

Hướng dẫn ghi thành phần: Persea Graissima [Avocado] Oil

Giàu: Vitamin A, D, E.

Công dụng: làm mềm, tái tạo tế bào da, trẻ hóa làn da, thúc đẩy quá trình da tự sản sinh collagen giúp da săn chắc, đàn hồi tốt. Phục hồi da bị tổn thương.

Hướng dẫn sử dụng: dùng cho mọi loại da. Tốt cho da thô ráp, da nhạy cảm. thấm nhanh, hiếm khi để lại cảm giác nhờn.

7. Dầu dừa

Hướng dẫn ghi thành phần: Cocos Nucifera [Coconut] Oil

Giàu: Vitamin E

Công dụng: ngăn ngừa lão hóa da. Phòng ngừa rạn da. Chống khuẩn, chống nấm ngoài da. Hỗ trợ điều trị chàm, vẩy nến, nhiễm trùng nấm ngoài da. Bảo vệ da đầu, ngăn gàu, kích thích mọc tóc. Làm dịu vết côn trùng đốt. Diệt vi khuẩn gây sâu răng và một số bệnh về phổi/ họng.

Hướng dẫn sử dụng: dùng cho mọi loại da. Thấm tương đối nhanh. Tỉ lệ sử dụng trong các sản phẩm nên dưới 30% để phòng sản phẩm bị đông cứng hoặc chảy lỏng theo thời tiết.

8. Dầu hạnh nhân

Hướng dẫn ghi thành phần: Prunus Amygdalus Dulcis [Sweet Almond] Oil

Giàu: Vitamin D, E, K, Magie, Canxi.

Công dụng: ngăn ngừa nếp nhăn. Phục hồi vết thương, vết bầm dập, da cháy nắng. Điều trị tàn nhang, quầng thâm. Điều trị rụng tóc (bằng cách massege đầu với dầu hạnh nhân 2 lần/ tuần), kháng viêm, có thể làm giảm một số triệu chứng dị ứng ngoài da.

Hướng dẫn sử dụng: dùng cho mọi loại da. Thấm tương đối nhanh. Có thể gây kích ứng trên người hay dị ứng khi ăn lac hoặc các loại hạt.

9. Dầu thầu dầu

Hướng dẫn ghi thành phần: Ricinus Communis [Castor] Oil

Công dụng: trẻ hóa làn da. Trị mụn rất tốt. Kháng viêm, kháng khuẩn, hỗ trợ điều trị vết thương hở, làm giảm ngứa, ghẻ, viêm nhiễm ngoài da, nhọt, mụn cóc. Hút ẩm từ không khí và lưu độ ẩm này trên da. Tạo độ bóng cho bề mặt (ví dụ: dùng trong son dưỡng giúp môi bóng bẩy hơn). Làm dài và làm dày mi.

Hướng dẫn sử dụng: dùng cho mọi loại da, nhưng thường ở tỉ lệ thấp (10% trở xuống), thấm chậm. Khả năng gây đào thải mạnh, vì vậy cấm kỵ dùng cho phụ nữ mang thai, nhất là đường ăn uống và massage lên bụng.

10. Dầu cám gạo

Hướng dẫn ghi thành phần: Oryza Sativa [Rice Bran] Oil

Giàu: Vitamin E, vitamin nhóm B, PP

Công dụng: làm trắng, chống nắng. Làm mềm da, dịu da. Làm mờ nếp nhăn. Thúc đẩy quá trình da tự sản sinh collagen giúp da săn chắc, đàn hồi tốt.  Hỗ trợ chữa viêm da dị ứng.

Hướng dẫn sử dụng: dùng cho mọi loại da. Thấm tương đối nhanh.

11. Sáp candelilla

Hướng dẫn ghi thành phần: Euphorbia Cerifera (Candelilla) Wax

Công dụng: cứng và giòn, khả năng tạo khuôn rất tốt. Tạo độ bóng cho mặt da.

Hướng dẫn sử dụng: dùng cho mọi loại da.

Sáp nhũ hóa thường

Hướng dẫn ghi thành phần: Cetearyl Alcohol (and) Polysorbate 60

Công dụng: kết hợp dầu và nước ở tỉ lệ 5% trở lên.

Hướng dẫn sử dụng: dùng cho mọi loại da

12. Sáp nhũ hóa mềm mượt

Hướng dẫn ghi thành phần: Cetearyl Alcohol (and) Ceteareth – 20

Công dụng:

kết hợp dầu và nước ở tỉ lệ 5% trở lên. Tạo cảm giác mềm mượt trên bề mặt da ngay tức thì.

Hướng dẫn sử dụng: dùng cho mọi loại da

13. Sáp nhũ hóa tránh trôi

Hướng dẫn ghi thành phần:

Behentrimonium Methosulfate (and) Cetearyl Alcohol (and) Butylene Glycol

Công dụng: kết hợp dầu và nước ở tỉ lệ 5% trở lên. Tạo cảm giác mềm mượt trên bề mặt da ngay tức thì. Hạn chế kem trôi theo nước. dùng làm các sản phẩm dưỡng da cho mùa mưa. Dùng làm dầu xả giúp tóc bớt rối và mượt mà.

Hướng dẫn sử dụng: dùng cho mọi loại da

14. Chất bảo quản phenonip

Hướng dẫn ghi thành phần:

Phenaxyethanol (and) Methylparaben (and) Ethylparapen (and) Butylparapen (and) Propylparapen (and) Isobutylparapen

Công dụng: ngăn ngừa sự sinh sôi và phát triển của vi khuẩn, nấm mốc trong sản phẩm.

Hướng dẫn sử dụng: dùng cho mọi loại da. Cho vào hỗn hợp ở nhiệt độ dưới 60oC.

15. Chất khử mùi

Hướng dẫn ghi thành phần:

Saccharomyces Ferment, Potassium Sorbate, Sodium Benzoate

Công dụng: khử mùi hôi của cơ thể hoặc mùi hôi phòng.

Hướng dẫn sử dụng: từ 2-3% cho cơ thể, từ 3-5% cho sản phẩm xịt phòng. Cho vào hỗn hợp ở nhiệt độ dưới 60oC.

16. Tinh dầu oải hương

Hướng dẫn ghi thành phần: Lavandula  Angustifolia (Lavender) Oil.

Công dụng: trị mụn trứng cá, cân bằng da hỗn hợp. Làm sạch không khí, khử trùng, phòng ngừa côn trùng cắn và giảm đau do côn trùng cắn. Giúp thư giãn, giải tỏa căng thẳng. Làm lành sẹo

17. Kẽm oxit

Hướng dẫn ghi thành phần: Zinc Oxide

Công dụng: chống nắng. làm lá chắn bảo vệ da khỏi môi trường. làm nền cho phẩm màu đối với mỹ phẩm trang điểm

 

Xem thêm Tin chuyên ngành khác

Circle